Biểu mẫu 01 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ TRƯỜNG MN SỐ 1 NA SANG THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục Mầm non, năm học 2023-2024 STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được * Chiều cao: - BT: 120/128 = 94% - TC1: 8/128 = 6% * Cân nặng: - BT: 120/128 = 94% - SDDV: 8/128 = 6% * Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc - Bé chăm: 123/128= 96% - Bé ngoan: 125/128 = 97% - Bé khỏe: 123/128= 96% - An toàn : 128/128= 100% - Bé sạch: 122/128 = 95% * Chiều cao: - BT: 238/251 = 95 % - TC1: 13/251 = 5 % * Cân nặng: - BT: 238/251 = 95 % - SDDV: 13/251 = 5 % * Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc - Bé chăm: 243/251 = 97% - Bé ngoan: 243/251 = 97% - Bé khỏe: 243/251 = 97% - An toàn : 251/251 = 100% - Bé sạch: 243/251 = 97% II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 7 nhóm trẻ 12-36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non. 12 lớp dạy chương trình giáo dục mầm non trong đó có ( 3 lớp ghép 4-5, 5 lớp ghép 3-4 tuổi, 2 lớp ghép 3-4-5 tuổi); 2 lớp đơn 5-6 tuổi III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Chất lượng giáo dục 2 tuổi: 80/84 = 95% 1 tuổi: 40/44= 91% * Chất lượng giáo dục - 3 tuổi: 79/83 = 95% - 4 tuổi: 81/84 = 96,4% - 5 tuổi: 84/84 = 100% IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non * Tổng số: 7: Trong đó Phòng học: 7 + Kiên cố: 1 + Bán kiên cố: 3 + Tạm: 3 Bàn ghế quy cách: 80 bộ Số phòng: 12. Trong đó - Phòng học: 12 + Kiên cố: 8 + Tạm: 4 * Bàn ghế đúng qui cách: 95 bộ/12 lớp. Na Sang, ngày 8 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Biểu mẫu 02 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ TRƯỜNG MN SỐ 1 NA SANG THÔNG BÁO Công khai chất lượng giáo dục Mầm non thực tế, năm học 2023-2024 STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo 3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi I Tổng số trẻ em 379 44 84 83 84 84 1 Số trẻ em nhóm ghép 379 44 84 83 84 84 2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 379 44 84 83 84 84 4 Số trẻ em KT học hòa nhập II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 379 44 84 83 84 84 III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 379 44 84 83 84 84 IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 379 44 84 83 84 84 V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 379 44 84 83 84 84 1 Số trẻ cân nặng bình thường 358 41 79 78 79 81 2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 21 3 5 5 5 3 3 Số trẻ có chiều cao bình thường 358 41 79 78 79 81 4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 21 3 5 5 5 3 5 Số trẻ thừa cân béo phì 0 0 0 0 0 0 VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 128 44 84 2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 280 83 84 84 Na Sang, ngày 8 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Biểu mẫu 03 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ TRƯỜNG MN SỐ 1 NA SANG THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục Mầm non, năm học 2023-2024 STT Nội dung Số lượng Bình quân I Tổng số phòng Số m2/trẻ em II Loại phòng học - 1 Phòng học kiên cố 9 405/181 2 Phòng học bán kiên cố 3 117/40 3 Phòng học tạm 7 273/179 4 Phòng học nhờ - III Số điểm trường 5 - IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4.627,9 4.627,9/400 V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.362 1.362/400 VI Tổng diện tích một số loại phòng 1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 795 2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 80,5 4 Diện tích hiên chơi (m2) 315 5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60 7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 111 VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 12 Số bộ/nhóm (lớp) 1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 12 12/12 2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 5 Số bộ/sân chơi (trường) IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 5 máy vi tính 11 máy chiếu X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp) 1 Ti vi 7 2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 8 3 Máy phô tô 1 5 Catsset 0 6 Đầu Video/đầu đĩa 5 7 Thiết bị khác 0 8 Đồ chơi ngoài trời 5 bộ 9 Bàn ghế đúng quy cách 230 bộ 10 Thiết bị khác… Số lượng(m2) XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ 1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1 6 0 0 0 2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 5 0 0 (*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh) Có Không XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x XIV Kết nối internet x XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x XVI Tường rào xây x Na Sang, ngày 8 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Biểu mẫu 04 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ TRƯỜNG MN SỐ 1 NA SANG THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023-2024 STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 35 2 25 5 1 2 14 12 5 20 11 I Giáo viên 27 22 5 0 20 7 0 1 Nhà trẻ 7 2 2 Mẫu giáo 13 5 II Cán bộ quản lý 4 4 4 4 1 Hiệu trưởng 1 1 1 1 2 Phó hiệu trưởng 3 3 3 3 III Nhân viên 4 1 3 1 1 Nhân viên văn thư 2 Nhân viên kế toán 1 1 1 3 Thủ quỹ 4 Nhân viên y tế 1 1 1 5 Nhân viên Bảo vệ 2 2 1 1 .. .. Na Sang, ngày 8 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng...
Thực hiện tăng cường tiếng Việt cho trẻ người dân tộc thiểu số dựa trên cơ sở tiếng mẹ đẻ trong các cơ sở giáo dục mầm non
Thời gian đăng: 22/12/2022
Tình hình thực hiện nhiệm vụ giáo dục mầm non đầu năm học 2022 - 2023
Thời gian đăng: 22/12/2022
tuyển sinh trẻ khuyết tật học tại Trung tâm HTPTGDHN tỉnh năm học 2022-2023
Thời gian đăng: 22/12/2022