CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THÁNG 9 NĂM 2024

Thứ tư - 11/09/2024 21:06
                                                          Biểu mẫu 01
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 NA SANG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục Mầm non, năm học 2024-2025
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được * Chiều cao:
- BT: 115/122 = 94%
- TC1: 7/122 = 6%
* Cân nặng:
- BT: 115/122 = 94%
- SDDV: 7/122 = 6%

* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 118/122= 96%
- Bé ngoan: 119/122 = 97%
- Bé khỏe: 118/122= 96%
- An toàn : 122/122= 100%
- Bé sạch: 116/122 = 95%
* Chiều cao:
- BT:  238/250 = 95 %
- TC1: 12/250 = 5 %
* Cân nặng:
- BT: 238/250 = 95 %
- SDDV: 12/250 = 5 %
 * Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 243/250 = 97%
- Bé ngoan: 243/250 = 97%
- Bé khỏe: 243/250 = 97%
- An toàn : 250/250 = 100%
- Bé sạch: 243/250 = 97%
 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 7 nhóm trẻ 14-24; 25-36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non.   11 lớp dạy chương trình giáo dục mầm non trong đó có ( 2 lớp ghép 4-5, 4 lớp ghép 3-4 tuổi, 3 lớp ghép 3-4-5 tuổi); 2 lớp đơn 5-6 tuổi
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Chất lượng giáo dục
2 tuổi: 76/79 = 96%
1 tuổi:  40/43= 93%
 * Chất lượng giáo dục
- 3 tuổi: 79/83 = 95%
- 4 tuổi: 80/83 = 96,4%
- 5 tuổi: 85/85 = 100%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  * Tổng số: 7: Trong đó
Phòng học: 7
+ Kiên cố: 1
+ Bán kiên cố: 3
+ Tạm: 3
Bàn ghế quy cách: 80 bộ
 
 Số phòng: 11. Trong đó
- Phòng học: 11
+ Kiên cố: 7
+ Tạm: 4
* Bàn ghế đúng qui cách:  95 bộ/11 lớp.
 
                                        Na Sang, ngày 9 tháng 9 năm 2024
                               Thủ trưởng đơn vị
                             (Ký tên và đóng dấu)
                                                                                                                
                                                     


                                                                                                                                                          Điêu Thanh Hương

Biểu mẫu 02
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 NA SANG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục Mầm non thực tế, năm học 2024-2025
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 372    43 79 84 78  88
1 Số trẻ em nhóm ghép 372   43 79 84 134  32
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 372   43 79 84 78  88
4 Số trẻ em KT học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 372   44 84 83 83  85
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 372    43 79 84 78  88
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 372    43 79 84 78  88
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 372    43 79 84 78  88
1 Strẻ cân nặng bình thường 352   41 74 73 74 86
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 19   2 5 5 5 2
3 Strẻ có chiều cao bình thường 352   41 74 73 74 86
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 19   2 5 5 5 2
5 Số trẻ thừa cân béo phì 0    0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 
1 Chương trình giáo dục NT 122   43 79      
2 Chương trình giáo dục MG  250       84 78  88
                                                                                 
                                                                                     Na Sang, ngày 9 tháng 9 năm 2024                                                
                                                                                                   
Thủ trưởng đơn vị 

                                                                                                            (Ký tên và đóng dấu)                                                                 
 

 
Biểu mẫu 03
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 NA SANG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục Mầm non,
năm học 2024-2025

 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 8 360/265
2 Phòng học bán kiên cố 3 108/49
3 Phòng học tạm 7 252/58
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 5 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4.627,9 4.627,9/372
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.362 1.362/400
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 795  
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 80,5  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 315  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 111  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 11 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 11 11/11 
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 5 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )  5 máy vi tính
11 máy chiếu
 
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 7  
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 8  
3 Máy phô tô 1  
5 Catsset 0  
6 Đầu Video/đầu đĩa 5  
7 Thiết bị khác 0  
8 Đồ chơi ngoài trời 5 bộ  
9 Bàn ghế đúng quy cách 230 bộ  
10 Thiết bị khác…    
       
 
    Slượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1 6 0 0,40 0
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 5 0 0    
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục x   
XVI Tường rào xây x   
                                                                                 
                                                                               Na Sang, ngày tháng 9 năm 2024
                                                                                                 Thủ trưởng đơn vị
                                                                                              (Ký tên và đóng dấu)




                                                                                                         Điêu Thanh Hương
 



 

Biểu mẫu 04
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 NA SANG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2024-2025
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  36    2 26  5  1  2  14  12  5 28 8    
I Giáo viên 29      24  5  0    2  24  1 20 7  0   
1 Nhà trẻ  10     7  3  0      10  0  8 2    
2 Mu giáo  19      17 2   0   2   16 1  14 5    
II Cán bquản lý 3    2   1           3  3      
1 Hiu trưởng  1      1           1 1       
2 Phó hiu trưởng 2    2              2  2      
III Nhân viên  4     1     1 2         3  1    
1 Nhân viên văn thư  0                          
2 Nhân viên kế toán 1      1              1       
3 Thủ quỹ  0                          
4 Nhân viên y tế  1         1          1       
5 Nhân viên Bảo vệ 2            2        1  1     
.. ..                            
 
  Na Sang, ngày 9 tháng 9 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)





   Điêu Thanh Hương
 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thực đơn
Bữa sáng:

- Sữa Cô gái Hà Lan
- Phở bò

Bữa trưa:

- Cơm
- Canh bí đỏ hầm xương
- Bò nấu đậu
- Dưa hấu

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Miến gà

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây